THƯ MỤC TỪ ĐIỂN

Kính thưa quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!

Như chúng ta đã biết Từ điển chính là nơi giúp chúng ta giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách chính xác, dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ giúp người xem hiểu và vận dụng chính xác một từ ngữ, thuật ngữthành ngữkhái niệmphạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ những công dụng này mà từ điển đã được hình thành và tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau, góp phần giải quyết (hay đáp ứng) một hay nhiều những nhu cầu khác nhau trong đời sống xã hội. Nhất là trong giáo dục thì những cuốn  từ điển có vai trò rất quan trọng trong việc dạy và học của thầy và trò.

Nhận thấy được tầm quan trọng đó Thư viện trường THCS  Nhơn Tân biên soạn cuốn thư mục “ THƯ MỤC TỪ ĐIỂN” .

Cấu trúc thư mục gồm 3 phần:

- Phần I: Lời nói đầu

- Phần II: Nội dung thư mục

- Phần III: Bảng tra cứu theo tên tài liệu

Trong bảng thư mục các tài liệu được sắp xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C… họ tên tác giả hoặc tên tài liệu để giúp bạn đọc thuận tiện tra cứu.

Trong quá trình biên soạn thư mục không thể tránh khỏi thiếu sót mong thầy cô và các em học sinh đóng góp ý kiến để thư mục sau biên soạn tốt hơn.

          Xin chân thành cảm ơn!

                                                                                      THƯ VIỆN


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Từ điển Anh - Việt 200.000 từ= English - Vietnamese dictionary/ TriVietBooks b.s..- H.: Hồng Đức, 2018.- 1211tr.; 18cm.
     ISBN: 9786048953942
     Tóm tắt: Giải nghĩa 200.000 mục từ và định nghĩa Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 423.95922 .TD 2018
     Số ĐKCB: TK.01429, TK.01430,

2. KHANG VIỆT
    Từ điển tiếng Việt: Khoảng 150000 từ : Dành cho học sinh tiểu học/ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 1289tr.; 14cm.
     Tóm tắt: Giải thích khoảng 150000 từ tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 KV.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01458,

3. KHANG VIỆT
    Từ điển đồng âm - phản nghĩa: Có phiên âm quốc tế. Đầy đủ từ có nghĩa thông dụng. Nhiều tiếng đồng nghĩa và phản nghĩa.../ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 800tr.; 18cm.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 KV.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01457,

4. KHANG VIỆT
    Từ điển Tiếng Việt: Khoảng 37000 từ/ Khang Việt.- H.: Từ điển bách khoa, 2012.- 1007tr.; 18cm.
     Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng khoảng 370000 từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái....
     Chỉ số phân loại: 495.9223 KV.TD 2012
     Số ĐKCB: TK.01456,

5. KHANG VIỆT
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 800tr.; 18cm.
     Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y, với trình tự các dấu giọng theo nhóm cao trước, thấp sau (không dấu, sắc. hỏi, huyền, ngã, nặng).
     Chỉ số phân loại: 495.9223 KV.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01455,

6. THANH LONG
    Từ điển thành ngữ - tục ngữ - ca dao Việt Nam: Dùng cho học sinh, sinh viên/ Thanh Long, Tường Ngọc.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 575tr.; 18cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh, sinh viên hiểu được những quí giá của tiếng nói dân tộc được truyền miệng từ đời này sang đời khác....
     Chỉ số phân loại: 398.809597 TL.TD 2010
     Số ĐKCB: TK.01453, TK.01454,

7. Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc... Việt Phương,.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 259tr.; 18cm.
     Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 NQK.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01452,

8. BÙI THANH TÙNG
    Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Hồng Đức, 2014.- 299tr.; 18cm.
     ISBN: 9786048629182
     Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 BTT.TD 2014
     Số ĐKCB: TK.01450, TK.01451,

9. Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng, Hà Thị Quế Hương... Đặng Thuý Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm.
     Thư mục: tr. 518-519
     ISBN: 9786046248965
     Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 HQN.TD 2019
     Số ĐKCB: TK.01448, TK.01449,

10. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ tám có sữa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 634tr.; 18cm.
     ISBN: 9786049445439
     Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A- Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 NTB.TD 2016
     Số ĐKCB: TK.01446, TK.01447,

11. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển ngữ văn: Dùng cho học sinh - sinh viên/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Chu Huy.- H.: Giáo dục, 2011.- 359tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 359
     Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản liên quan đến việc dạy và học môn ngữ văn trong nhà trường. Các thuật ngữ thông dụng và thuật trong sách giáo khoa ngữ văn được giải nghĩa đơn giản, dễ hiểu.
     Chỉ số phân loại: 803 NNY.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01445,

12. Từ điển thuật ngữ văn học/ B.s.: Lê Bá Hán, Trần Đình Sử... Nguyễn Khắc Phi (đồng ch.b.).- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 451tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 444
     Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích thuật ngữ văn học thường dùng trong sách, báo chí, các công trình nghiên cứu phê bình văn học... được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái.
     Chỉ số phân loại: 803 TDS.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01442,

13. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tái bản lần thứ 2.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 359tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội.
     Chỉ số phân loại: 398.903 NL.TD 2016
     Số ĐKCB: TK.01438, TK.01439, TK.01440,

14. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2003.- 443tr.; 24cm.
     Thư mục: tr. 441-443
     Tóm tắt: Gồm những từ ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được sắp xếp theo trật tự A, B, C.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 NNY.TD 2003
     Số ĐKCB: TK.01436, TK.01437,

15. VÕ THIẾU LONG
    Từ điển Anh - Việt: Khoảng 50000 từ (có định nghĩa từ)/ Võ Thiếu Long, Nguyễn Hoàng Phương.- H.: Thanh niên, 2011.- 708tr.; 16cm.
     Tóm tắt: Gồm hơn 50000 mục từ tiếng Anh bao gồm nhiều lĩnh vực, công nghệ thông tin, khoa học kỹ thuật, văn hoá xã hội, giáo dục, y học,.....
     Chỉ số phân loại: 423.9223 VTL.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01434,

16. HOÀNG VŨ LUÂN
    Từ điển Việt - Anh = Vietnamese - English dictionary: 90.000 từ/ Hoàng Vũ Luân, Nguyễn Thuỳ An Vân.- H.: Thanh niên, 2019.- 533tr.; 18cm.
     ISBN: 9786049752698
     Tóm tắt: Gồm 90.000 mục từ Việt - Anh thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái abc và được giải nghĩa ngắn gọn.
     Chỉ số phân loại: 495.922321 HVL.TD 2019
     Số ĐKCB: TK.01432, TK.01433,

17. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- H.: Giáo dục, 2011.- 439tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 438-439
     ISBN: 978604002433
     Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả ngắn gọn hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, các khái niệm, các sự vật, hiện tượng gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của con người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời....
     Chỉ số phân loại: 390.03 NNY.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.01425,

18. Từ điển tác giả tác phẩm văn học Việt Nam: Dùng cho nhà trường/ Nguyễn Đăng Mạnh, Bùi Duy Tân... Nguyễn Như Ý.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 851tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu trên 400 tác giả với nhiều tác phẩm lớn nhỏ của nền văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến cuối thế kỷ XX.
     Chỉ số phân loại: 895.92208 NDM.TD 2009
     Số ĐKCB: TK.01423,

19. Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học/ B.s: Nguyễn Như ý (Ch.b), Hà Quang Năng, Đỗ Việt Hùng...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 499tr; 21cm.
     Tóm tắt: Giải thích khoảng 2000 thuật ngữ ngôn ngữ học, đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt-Anh.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 NNY.TD 2001
     Số ĐKCB: TK.00347, TK.00348, TK.00349,

20. Từ điển Anh - Anh - Việt Việt - Anh: English - English - Vietnamese, Vietnamese - English Dictionary/ Quang Huy, Hồng Hải... Hoa Vinh.- H.: Từ điển bách khoa, 2007.- 2048tr; 24cm.
     ĐTTS ghi:Khoa học - xã hội - nhân văn. Viện ngôn ngữ
     Tóm tắt: Từ điển được biên soạn dựa trên một số từ điển tiếng anh mới nhất và có uy tín, gồm: Phần 1. Anh-Anh-Việt 400.000 từ; Phần 2. Việt-Anh 350.000 từ.
     Chỉ số phân loại: 423.959 QH.TD 2007
     Số ĐKCB: TK.00171,