Kính thư quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi ở chúng ta điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, sách cho ta những hiểu biết về cuộc sống. Với chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp giúp chúng ta học tốt hơn.
Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho chúng ta ở tất cả các môn.
Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 9 lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, Thư viện Trường THCS Nhơn Tân đã biên soạn cuốn thư mục: “ Thư mục sách tham khảo lớp 9”. Bản thư mục tuyển chọn ra những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.
Cấu trúc thư mục gồm 3 phần:
- Phần I: Lời nói đầu
- Phần II: Nội dung thư mục
- Phần III: Bảng tra cứu theo tên tài liệu
Trong bảng thư mục các tài liệu được sắp xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C… họ tên tác giả hoặc tên tài liệu để giúp bạn đọc thuận tiện tra cứu.
Trong quá trình biên soạn thư mục không thể tránh khỏi thiếu sót mong thầy cô và các em học sinh đóng góp ý kiến để thư mục sau biên soạn tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
THƯ VIỆN
1. TRẦN TRỌNG XUÂN Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm địa lí 9/ Trần Trọng Xuân, Nguyễn Dũng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 166tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786049610967 Chỉ số phân loại: 910.76 9TTX.CH 2018 Số ĐKCB: TK.04266, TK.04267, TK.04268, |
2. NGUYỄN ĐỨC VŨ Kĩ năng trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí 9: Theo chương trình môn Địa lí hiện hành/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 152tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786045450338 Chỉ số phân loại: 910.76 9NDV.KN 2019 Số ĐKCB: TK.04269, TK.04270, TK.04271, |
3. NGÔ NGỌC AN Hóa học cơ bản và nâng cao 9/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 183tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049610462 Chỉ số phân loại: 546.076 9NNA.HH 2018 Số ĐKCB: TK.04278, TK.04279, TK.04280, |
4. ĐỖ XUÂN HƯNG Bồi dưỡng Hoá học 9: Theo chủ đề/ Đỗ Xuân Hưng.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045450222 Chỉ số phân loại: 546.0712 9DXH.BD 2019 Số ĐKCB: TK.04281, TK.04282, TK.04283, |
5. NGÔ NGỌC AN Ôn tập và kiểm tra hoá học 9/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 143tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049610516 Chỉ số phân loại: 546.076 9NNA.ÔT 2018 Số ĐKCB: TK.04287, TK.04288, TK.04289, |
6. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 9/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 454tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046296904 Chỉ số phân loại: 546.0712 9NXT.CC 2019 Số ĐKCB: TK.04290, TK.04291, TK.04292, |
7. NGÔ NGỌC AN Hoá học nâng cao: Bồi dưỡng học sinh giỏi các lớp 8, 9/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 149tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. ISBN: 9786049680397 Chỉ số phân loại: 546.0712 NNA.HH 2018 Số ĐKCB: TK.04293, TK.04294, TK.04295, |
8. TẠ THỊ THÚY ANH Đề kiểm tra lịch sử 9: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Tạ Thị Thúy Anh.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 171tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045438275 Chỉ số phân loại: 909 9TTTA.DK 2017 Số ĐKCB: TK.04311, TK.04312, TK.04313, |
9. TẠ THỊ THUÝ ANH Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử 9: Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tạ Thị Thuý Anh.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 167tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786045455517 Chỉ số phân loại: 959.70076 9TTTA.HD 2019 Số ĐKCB: TK.04314, TK.04315, TK.04316, |
10. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bộ đề thi ngữ văn vào lớp 10: Dùng cho học sinh lớp 9/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 235tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 177-234 ISBN: 9786046239697 Chỉ số phân loại: 807 10LPL.BD 2018 Số ĐKCB: TK.04317, TK.04318, TK.04319, |
11. ĐẶNG THỊ NGỌC PHƯỢNG Đề kiểm tra ngữ văn 9: 15 phút, 1 tiết & học kì/ Đặng Thị Ngọc Phượng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 142tr.; 24cm. ISBN: 9786049618857 Chỉ số phân loại: 807.6 9DTNP.DK 2018 Số ĐKCB: TK.04320, TK.04321, TK.04322, |
12. MỘC LAN Kiến thức cơ bản và nâng cao ngữ văn 9/ Mộc Lan, Nguyễn Ngọc Dung, Kim Hảo.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 215tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046272229 Chỉ số phân loại: 807 9ML.KT 2017 Số ĐKCB: TK.04323, TK.04324, TK.04325, |
13. Những bài văn nghị luận đặc sắc 9/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Mai Lan... Ngô Thu Yến.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 240tr.; 24cm. ISBN: 9786049612015 Chỉ số phân loại: 807.12 9TTS.NB 2018 Số ĐKCB: TK.04329, TK.04330, TK.04331, |
14. 155 bài làm văn chọn lọc 9/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên... Phạm Đức Minh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 284tr.; 24cm. ISBN: 9786046255765 Chỉ số phân loại: 807.12 TTS.1B 2019 Số ĐKCB: TK.04332, TK.04333, TK.04334, |
15. NGUYỄN HOÀ BÌNH Giải bài tập ngữ văn 9: Biên soạn theo chương trình mới/ Nguyễn Hoà Bình, Phạm Thu Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2018.- 207tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786048428785 Chỉ số phân loại: 807.6 9NHB.GB 2018 Số ĐKCB: TK.04341, TK.04342, TK.04343, |
16. PHẠM NGỌC THẮM Những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 9: Với nhiều câu hỏi mở/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 188tr.; 24cm. ISBN: 9786049617508 Chỉ số phân loại: 807.12 9PNT.NB 2018 Số ĐKCB: TK.04347, TK.04348, TK.04349, |
17. Bình giảng thơ văn lớp 9/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Lê Thanh Hải... Nguyễn Thị Hậu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 275tr.; 24cm. ISBN: 9786046279426 Chỉ số phân loại: 807.12 9TDH.BG 2019 Số ĐKCB: TK.04350, TK.04351, TK.04352, |
18. PHAN KHẮC NGHỆ Bộ đề thi chuyên Sinh học 9/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 285tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 576.5076 9PKN.BD 2019 Số ĐKCB: TK.04353, TK.04354, TK.04355, |
19. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 9: Ôn thi học sinh giỏi và thi vào lớp 10 chuyên sinh/ Phan Khắc Nghệ, Tưởng Hùng Quang, Trần Thái Toàn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 213tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046272144 Chỉ số phân loại: 576.50712 9PKN.BD 2019 Số ĐKCB: TK.04356, TK.04357, TK.04358, |
20. VÕ THỊ THUÝ ANH Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 9: Không đáp án. Theo chương trình thí điểm/ Võ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 138tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786049610134 Chỉ số phân loại: 428.076 9VTTA.BT 2018 Số ĐKCB: TK.04368, TK.04369, TK.04370, |
21. LƯU HOẰNG TRÍ Bài tập tiếng Anh 9: Không đáp án/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 1.- Đà nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2018.- 256tr.; 27cm. ISBN: 9786048429713 Chỉ số phân loại: 428.076 9LHT.BT 2018 Số ĐKCB: TK.04371, TK.04372, TK.04373, |
22. NGUYỄN HOÀNG THANH LY 700 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9: Không đáp án. Theo chương trình thí điểm/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Văn Hai.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 128tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786045888377 Chỉ số phân loại: 428.076 NHTL.7C 2019 Số ĐKCB: TK.04374, TK.04375, TK.04376, |
23. TÔN NỮ CẨM TÚ Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 9/ Tôn Nữ Cẩm Tú.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 119tr.; 24cm. ISBN: 9786049684869 Chỉ số phân loại: 428.0076 9TNCT.BD 2018 Số ĐKCB: TK.04392, TK.04393, TK.04394, |
24. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 9. T.1/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 247tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049680564 Chỉ số phân loại: 510.76 9VTH.T1 2018 Số ĐKCB: TK.04401, TK.04402, TK.04403, |
25. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 9. T.2/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046246909 Chỉ số phân loại: 510.76 9VTH.T2 2016 Số ĐKCB: TK.04404, TK.04405, TK.04406, |
26. VŨ THẾ HỰU Đề thi vào lớp 10 môn Toán: Giải các đề thi. Các chủ đề thường gặp. Các đề luyện tập/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 252tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049848537 Chỉ số phân loại: 510.712 10VTH.DT 2019 Số ĐKCB: TK.04413, TK.04414, TK.04415, |
27. NGUYỄN CAM Tuyển chọn các bài toán hay và khó lớp 9: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Nguyễn Cam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 247tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046275886 Chỉ số phân loại: 510.712 9NC.TC 2017 Số ĐKCB: TK.04416, TK.04417, TK.04418, |
28. NGUYỄN NGỌC ĐẠM 500 bài toán chọn lọc 9/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046281030 Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2019 Số ĐKCB: TK.04428, TK.04429, TK.04430, |
29. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Đại số 9/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 214tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045456699 Chỉ số phân loại: 512.00712 9NVC.TN 2019 Số ĐKCB: TK.04431, TK.04432, TK.04433, |
30. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Hình học 9/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 210tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045456705 Chỉ số phân loại: 516.00712 9NVC.TN 2019 Số ĐKCB: TK.04434, TK.04435, TK.04436, |
31. MAI TRỌNG Ý Bài giảng và lời giải chi tiết vật lí 9/ Mai Trọng Ý.- Tái bản lần thứ 3.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2018.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786048318642 Chỉ số phân loại: 530.0712 9MTY.BG 2018 Số ĐKCB: TK.04437, TK.04438, TK.04439, |
![]() Phương pháp giải bài tập vật lí 9: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 176tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786046273271 Chỉ số phân loại: 530.0712 9NTH.PP 2017 Số ĐKCB: TK.04440, TK.04441, TK.04442, |
33. NGUYỄN THANH HẢI Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 9/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 177tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046263180 Chỉ số phân loại: 530.076 9NTH.CH 2019 Số ĐKCB: TK.04443, TK.04444, TK.04445, |
34. NGUYỄN THANH HẢI Giải bài tập vật lí 9: Tóm tắt lí thuyết. Câu hỏi cơ bản. Bài tập/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 151tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045877876 Chỉ số phân loại: 530.076 9NTH.GB 2018 Số ĐKCB: TK.04446, TK.04447, TK.04448, |